BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V的中文翻譯

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 31/2011/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2011

THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 34/2008/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 46/2011/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 34/2008/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sau đây được viết tắt là Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Phạm vi và đối tượng áp dụng của Thông tư này là phạm vi và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 1 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, chủ đầu tư và nhà thầu nước ngoài. Đối tượng áp dụng theo quy định tại các điểm a và l khoản 2 Điều 1 Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bao gồm:
a) Công ty nhà nước hoạt động theo Luật doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hiện nay tiếp tục hoạt động theo quy định tại Điều 166 của Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp danh đã thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 1999 hiện nay tiếp tục hoạt động theo quy định tại khoản 1 Điều 170 của Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
c) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, bao gồm:
- Doanh nghiệp liên doanh;
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài;
- Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập theo Nghị định số 38/2003/NĐ-CP ngày 15/4/2003 của Chính phủ về việc chuyển đổi một số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần;
- Dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp Giấy phép đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
2. Hội, hiệp hội doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam theo quy định tại điểm l khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, bao gồm:
a) Hội doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
b) Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài được thành lập và hoạt động theo quy định tại Nghị định số 8/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
Chương 2.
TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Điều 2. Tuyển dụng người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động
1. Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung là văn bản chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài, bao gồm: bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận.
Đối với một số nghề, công việc thì việc chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
3. Người sử dụng lao động thông báo nhu cầu tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện như sau:
a) Trước khi tuyển người nước ngoài ít nhất 30 (ba mươi) ngày, người sử dụng lao động phải thông báo nhu cầu tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trên ít nhất 01 (một) số báo Trung ương và ít nhất 01 (một) số báo địa phương bằng một trong các hình thức là báo viết, báo nói, báo hình hoặc báo điện tử về các nội dung: số lượng người cần tuyển, vị trí công việc, trình độ chuyên môn, mức lương và các khoản thu nhập khác, điều kiện làm việc và một số nội dung khác nếu người sử dụng lao động yêu cầu.
Trường hợp người sử dụng lao động đã thông báo ít nhất 02 (hai) số báo Trung ương và 02 (hai) số báo địa phương về việc tuyển lao động Việt Nam theo quy định mà không tuyển được thì trong thời hạn 36 (ba mươi sáu) tháng kể từ lần thông báo cuối cùng, người sử dụng lao động được tuyển người nước ngoài và không phải thông báo nhu cầu tuyển lao động trên báo Trung ương và báo địa phương.
b) Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài được tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung và đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 9 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung thì phải kèm theo văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
4. Các giấy tờ quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện như sau:
Các giấy tờ quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung mà bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch ra tiếng Việt Nam, công chứng hoặc chứng thực. Việc hợp pháp hóa lãnh sự các giấy tờ của nước ngoài được thực hiện theo quy định của pháp luật Việt Nam.
5. Giao kết hợp đồng lao động theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 4 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện như sau:
Sau khi người nước ngoài được cấp giấy phép lao động, người sử dụng lao động và người nước ngoài phải giao kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động. Trong thời hạn 05 (năm) ngày tính theo ngày làm việc kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gửi bản sao hợp đồng lao động đã giao kết và bản chụp giấy phép lao động đã được cấp tới cơ quan đã cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đó. Nội dung trong hợp đồng lao động không được trái với nội dung ghi trong giấy phép lao động đã được cấp.
Điều 3. Người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam
1. Phương án sử dụng lao động trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của chủ đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 6a của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, thực hiện theo mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Nhà thầu nước ngoài báo cáo và đề nghị bằng văn bản với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại khoản 3 Điều 6a của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện như sau:
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày trước khi nhà thầu nước ngoài thực hiện gói thầu hoặc dự án đã trúng thầu thì nhà thầu nước ngoài có trách nhiệm báo cáo và đề nghị
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
部的劳动、 荣军和社会事务---越南社会主义共和国独立自由幸福---------------No: 31/2011年/TT-BLDTBXH 河内,2011 年 1 月 3 日圆形指导实施的若干条款的法令 34/2008年/ND-CP 号日期 2008 年 3 月 25 日和政府法令 46/2010年/ND-CP 号在 2011 年 1 月 17 日政府的修正和补充到若干条款的法令 34/2008年/ND-CP 号日期 2008 年 3 月 25 日关于招聘的政府规章和外国人在越南工作的管理根据法令 186/2007年/ND-CP 号在 2007 年 12 月 25 日的政府职能、 权力、 任务、 劳动、 荣军和社会事务部的组织结构根据法令第 34/2008年/nd-cp 2008 年 3 月 25 日关于招聘的政府规章和管理外国人在越南; 工作根据法令 46/2010年/ND-CP 号在 2011 年 1 月 17 日对某些条款的 34/2008年/ND-CP 号法令,政府修订和补充日 2008 年 3 月 25 日关于招聘的政府规章和管理外国人在越南; 工作劳动、 残疾者和社会事务准则实施的若干条款号法令 34/2008年/ND-CP 2008 年 3 月 25 日关于招聘的政府规章和政府修改于 2011 年 1 月 17 日在越南和号法令 46/2010年/ND-CP 工作的外国人管理部补充法令第 34/2008年/ND-CP 2008 年 3 月 25 日关于招聘的政府规章和外国人在越南 (以下简称缩写 34/2008年/ND-CP 号法令已修改和补充) 工作管理的一些文章,如下所示:第 1 章。一般规定第 1 条。应用程序的主题的范围范围和本通知的应用程序的对象是 range 对象和申请号法令 34/2008年/ND-CP 已被修改,添加,投资者和外国承包商第 1 条的规定。以磅为单位定义的对象和 l 第 2 项第 1 条的第 34/2008年/ND-CP 已修改、 补充说,指南 》,如下所示:1.企业经营企业法、 投资法、 下定义点中的第 1 号法令第条 2 34/2008年/ND-CP 已被修改,包括:a) 国家公司目前经营根据 2003 年国家企业法律继续按照商业法第 166 条规定在 2005 年 11 月 29 日;b) 有限责任企业、 股份制企业、 私营企业和伙伴关系已根据公司法 》 在 1999 年目前继续运作,根据企业法 》 第 170 条第 1 款的规定在 2005 年 11 月 29 日;c) 业务理所当然的外国投资是投资许可证根据外国在越南投资法,包括:-商业冒险;-外国-国有企业;-股份制公司外国投资成立由号法令 38/2003年/ND-CP 2003/4/15 由过渡政府对外国资本来经营形式的股份制企业; 一些业务投资项目的商业合作合同形式获准投资许可证在越南的外国投资法的规定。2.商业协会协会成立的越南法律规定点定义 2 条 1 款 l 34/2008年/ND-CP 号法令已被修改,增加,包括:a) 企业成立和经营根据法令第 45/2010年/ND-CP 过时 2010/4/21 的政府条例 》 组织、 运作和管理协会;b) 外国商会建立和经营下的 1998 年 12 月 22 日第 8/1998年/ND-CP 号法令规定建立外国商业协会在越南政府颁发的规章。第 2 章。在越南工作的外国人的征聘和管理第 2 条。招聘工作在劳动合同的形式在越南的外国人1.滑的外来工注册点 2 条 4 款所述的法令第 34/2008年/ND-CP 已被修改,附加到该通知的其它跟踪模型号 1。2.资质证书,高科技的外星人所界定的 34/2008年/ND-CP 号法令第 2 的第 4 条第款 d 点已被修改,附加文本认证的专业水平,外国人,包括: 证书或文凭大学学位或研究生匹配工作职位,水此外预期将承担。对于一些职业、 职位、 资格认证,作为高科技外国人实施定义条的第 2 点 4 段 d 第 34/2008年/ND-CP 已修订和补充号法令。3.雇主通知劳工招聘需求越南预计的招聘工作职位外国人点定义的段 4 号法令第条 4 34/2008年/ND-CP 修改、 补充说,指南 》,如下所示:a) 前外国人招募至少 30 (30) 天,雇主必须通知劳工招聘需求在越南预计的招聘工作职位外国人至少 1 (一) 中央报纸和至少 1 (一) 在地方报纸的一种形式是书面的报告报纸上说,报纸上或电子邮件的内容: 空缺、 工作岗位、 专业水平、 工资和其他收入,工作条件和一些其他内容,如果雇主要求的数目。凡用人单位已通知至少 2 中央新闻 (两个) 和 2 (两个) 的关于越南当地的报纸的情况下劳动没有招 36 个内当时的招聘根据规则 (三十六) 个月自去年宣布后,雇主招募外国人,中央讯息通知劳工招聘需求和当地的报纸。b) 推荐记录颁发的工作许可证的外国人受雇于 34/2008年/ND-CP 号法令第 4 条的规定根据就业合同的形式已被修改,添加和外国人获签发工作许可证根据点 b 款号法令第 9 条 3 34/2008年/ND-CP 已被修改另外,它必须伴随文本证明雇主有否需要增聘工人到越南预计的招聘工作职位外国人点定义通知本条第 3 款。4.文件规定在点 b、 c 和 d,34/2008年/ND-CP 号法令第 4 条第 2 项有被修改,补充说,指南 》,如下所示:论文中点 b、 c 和 d,指定 34/2008年/ND-CP 号法令第 4 条第 2 项已被修改,补充说一门外语必须翻译成南越、 公证或证明。合法化的外国的文件都是以越南法律。5.劳动合同作为指定点 d 的法令第 34/2008年/ND-CP 已被修改,补充说,指南 》 第 4 条第 4 款,如下所示:外星人获得工作许可证后,劳工用户和异化劳动合同必须以书面根据劳动法规定之前越南计划为雇主工作。在 5 (5) 天的天数工作的雇佣合同,交付日期从雇主负责发送一份劳动合同承诺和快照的工作许可证已向该机构已批的工作许可证的外国人。就业合同不是记录在工作许可证的内容相反的内容已被授予。第 3 条。在越南的外国人,使投标或外国承包商项目被授予在越南1.雇主方法在投标,根据第 1 段第 6a 条的法令第 34/2008年/ND-CP 已被修改,添加,投资者所要求的记录按照模型号 2 附加到该通知。2.外国承包商报告和建议以书面形式向城市集中的规定款省人民委员会主席 3 第 6a 条的法令 34/2008年/ND-CP 号已被修改,补充说,指南 》,如下所示:30 (30) 内天外国承包商进行投标或项目已经很像之前外国承包商负责的报告和建议
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
劳工部长-荣军和社会
越南-------社会主义共和国
独立-自由-幸福
---------------
数:31 / 2011 / TT-MOLISA河内,2011年11月3日通函指导法令号文章的数量实现二千零八分之三十四/ ND-CP月25日2008年1月3日政府和号法令46 / 2011 / ND-CP日期为2011年1月17日由政府6修正和补充法令号文章的号码二千○八分之三十四/ ND-CP月25日2008年1月3日政府规定的招聘和管理外国人工作在越南根据号法令二千零七分之一百八十六2007年,政府调控职能,任务,权力和劳动部的组织结构的12月25日/ ND-CP -荣军荣军和社会事务; 根据号法令2008分之342008年3月25日的招聘和外国人在越南工作的管理政府规章/ ND-CP; 根据法令第46 / 2011 / ND-CP 2011年6月17日,政府修订的和补充一批号法令第二千零八分之三十四2008年3月25日的政府法规的招聘和管理/ ND-CP外国人在越南工作,劳动部-荣军和社会事务指导号法令的一些条款的执行2008分之34/ ND-CP 3月25日,2008年招聘的政府法规和外国人管理在越南和号令工作2011年6月17日,政府修订的二千〇一十一分之四十六/ ND-CP和补充一批号二千〇八分之三十四/ ND-CP号法令的文章2008年3月25日的招聘和外国人在越南工作的管理政府规章(以下简称号法令2008分之34/ ND-CP,这是修改和补充)如下:第1章总则第1条适用范围和适用对象范围和适用本通知的对象是在法令第1条规定34号的范围和应用学科/ 2008 / ND-CP,进行了修订和补充,投资者和外国承包商。受制于分A和L,第2号法令二千零八分之三十四/ ND-CP,进行了修订和补充,请执行下列指令第1条的规定:1。企业根据企业法和投资法操作所规定的号法令二千零八分之三十四/ ND-CP,进行了修订和补充,其中第1条第2款:一)国有企业根据对2003年国有企业今天继续在该法第166条的规定,2005年11月29日操作了企业的法律; b)有限责任公司,股份制企业,民营企业;和伙伴关系下的企业法的规定,现在1999年继续根据本法第170条第一款的规定,对经营企业2005年11月29日,已成立三)企业投资外国人已经获得投资许可证下的法律上的外国在越南投资,其中包括:-合资企业; -企业与国外资本的100%; - JSC外商投资号法令2003分之38/对一些外商投资企业资本的公司股份的形式来操作的转换日的政府15/04/2003 ND-CP建立; -项目在业务合作合同的形式投资已经授予许可的投资在法外国在越南投资。2。根据越南法律的规定设立的协会,商业协会所规定的第2条,第号法令二千○八分之三十四/ ND-CP,进行了修订和补充,其中包括1点L:一)企业成立,并在第45号法令/ 2010 / ND-CP日期为2010年4月21日政府提供协会的组织,运作和管理的规定进行操作; B)协会外国公司建立并下号法令一千九百九十八分之八/ ND-CP的日政府颁布的法规在越南设立外商企业协会22/01/1998规定操作。第三章2. 招聘和管理工作的外国人在越南第2条招聘工作的外国人在越南劳动合同的形式1。登记表招聘外国人所规定的号法令二千〇八分之三十四/ ND-CP,这是修改和补充符合表1连接到通信的第4条第2款本合同。2。资格,技术含量高,从国外的确认所规定的第2号法令二千〇八分之三十四/ ND-CP,这是修正和补充的书面认证的4条专业知识和较高的技术来自国外,包括毕业证或者外国人有望承接了大学或大专匹配的就业岗位。对于一些职业,工作的专业资格,技术含量高从国外引进符合第2条的规定第二千○八分之三十四/ ND-CP号法令,第4,这是修改和补充的认证。3。谁的雇主预计通报招募外国人的需求越招聘岗位所规定的第二千〇八分之三十四/ ND-CP号法令第4条第4款固定变化,此外,指导如下:一)外国人招募了至少三十(30)天前,雇主必须通知劳工招聘要求越南实习工作外国人在预期招募至少01(一)中央报纸和至少01(a)由当地的一些报纸印刷,广播和电视或电子媒体上的内部形式说明:空缺,工作职位,学历,工资和其他收入,工作条件和其他一些内容的数量,如果雇主要求。用户在哪里雇主报告至少有02(二)和02中央情报局(二)关于招募越南规定无资质的当地报纸,36(36)个月内自从上次通知,用人单位可以聘用外国人而不是在中央报纸和地方报纸告知招工需求。B)授予卷宗工作许可外国人受雇于劳动合同的形式在规定的号法令2008分之34/ ND-CP,这是修订和补充的第4条,以及针对外国人授予工作许可所规定的第3条,第法令第9二千○八分之三十四/ ND-CP已被修改,就必须伴随着附加文件,证明用人单位已通知了需要招聘的人越南工人预计将招收外国人就业岗位所规定的本条第3。4。在点B,C和D,第2号法令2008分之34/ ND-CP,这是修订和补充的第4条规定的文件,请执行下列指令:在指定的文件点B,C和D,第2号法令二千〇八分之三十四/ ND-CP,其中进行了修订和补充外语第四条必须翻译成越南已知的,公证或认证。国外文献领事合法化是在按照越南法律。5。如在规定的4条劳动合同,号法令二千零八分之三十四/ ND-CP,这是修订和补充的第4条,请执行下列指令:一旦外国人被授予工作证,用人单位和外来劳动合同书面形式的规定由劳动立法之前越南的预产期为雇主工作。在05(5)自签订劳动合同之日起个工作日内以天为单位,用人单位应当将已签订的劳动合同复印件和工作许可证的副本已向外国人授予有工作许可证的机构批准。劳动合同内容不违反工作许可的内容已被授予。第三条外国人入境越南履行或外国承包商的项目包装赢得了出价越南1。招标文件选项雇主,投资者要求的记录所订明的号法令第6A条第一款二千〇八分之三十四/ ND-CP,这是修改和补充,按照表2号附于本通函。2。外国承包商的报告和提案写入直属中央省市的人民委员会主席按照第3条,第二千零八分之三十四/ ND-CP法令第6A进行了修正和补充,请执行下列准则:对外国承包商投标包之前在三十(30)日内或项目被授予了外国承包商有责任的报告和提案







































正在翻譯中..
結果 (中文) 3:[復制]
復制成功!
BỘ老ĐỘNG了ƯƠng平VÀXÃHỘ我
------- CỘng HÒXÃHỘ我CHỦNGHĨVIỆT C Lậ南
ĐộP T Hự做ạNH pHúC
---------------
的ố:31 / 2011 / tt-blĐtbxh HàNộ我,NGàY 03áNG 11 NăM 2011

日ÔNG TƯ
TRường Hợp ngườ我的ửDụ吴老độngđã日ôNG B O TáíNHấT 02(海)的ốBáO中ương Và02(海)的ốBáOđịpHương VềVIệC绥ển老động VIệT NAM西奥归địNH MàKHô吴绥ểNđượC日ì仲日ờ我ạN 36(八米ươ我的áU)日áng KểTừLầnôNG BáO铜ố我CùNG,HƯỚng DẪ这个ÀNH M T S HỘỐĐ我ỀU CỦ一水合物ỊĐỊNH的Ố34 / 2008 / NĐ- CP ngÀY 25ÁNG 3 NĂM 2008 CỦCHÍNH pHỦVÀNGHỊĐỊNH的Ố46 / 2011 / NĐ- CP ngÀY 17ÁNG 6 NĂM 2011 CỦCHÍNH pHỦ的Ử一ĐỔ我,BỔ唱我ỘT的ỐĐ我ỀU CỦ一水合物ỊĐỊNH的Ố34 / 2008 / NĐ- CP NGÀY 25ÁNG 3 NĂM 2008 CỦCHÍNH pHỦ归ĐỊNH VỀ绥ỂN DỤng VÀ区ẢN LÝngƯỜ我NƯỚC NGOÀ我ÀM VIỆC TẠ我六ỆT南
C N CăứNGHịđịNH的ố186 / 2007 / NĐ- CP ngàY 25áNG 12 NăM 2007 CủCHíNH pHủ归địNH CHứC NăNG,健保ệM Vụ,归ềN HạN VàCơCấU TổCHứCủBộ老độNG了ương平VàXãHộ我;
C N CăứNGHịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CP ngàY 25áNG 3 NăM 2008 CủCHíNH pHủ归địNH Về绥ểN Dụng Và区ảN Lýngườ我NướC NGOà我àM VIệC Tạ我六ệT南;
C N CăứNGHịđịNH的ố46 / 2011 / NĐ- CP ngàY 17áNG 6 NăM 2011 CủCHíNH pHủ的ử一đổ我,Bổ唱我ộT的ốđ我ềU Củ一水合物ịđịNH 34 / 2008 / N的ốĐ- CP ngàY 25áNG 3 NăM 2008 CủCHíNH pHủ归địNH Về绥ểN Dụng Và区ảN Lýngườ我NướC NGOà我àM VIệC Tạ我六ệT南;
Bổ唱我ộT的ốđ我ềU Củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CP ngàY 25áNG 3 NăM 2008 CủCHíNH pHủ归địNH Về绥ểN Dụng Và区ản我ýngườ我NướC NGOà我àM VIệC Tạ我六ệT NAM(秀đâYđượC VIếT T T LàắNGHịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱)NHư秀:
CHươ吴1。
NHỮng归ĐỊNH涌
Đ我ềU 1。pHạM VI Vàđố我不ượngáP Dụng
pHạM VI Vàđố我不ượngáP Dụng CủTHôNG TưNàY LàpHạM VI Vàđố我不ượngáP Dụng归địNH Tạ我Đ我ều 1 củ一水合物ịđịNH Số34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,CHủđầU TưVàNHà日ầU N CướNGOà我Đố我不ượngáP DụNG西奥归địNH Tạ我CáCđ我ểM VàL哥ảN 2Đ我ềU 1水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,Hướng DẫnựC你好ệN NHư秀:
1。不宜ệP何ạTđộNG西奥路ậT不宜ệP,路ậTĐầU Tư西奥归địNH Tạ我đ我ểM KhoảN 2Đ我ều 1 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ宋宝GồM:
Bộ老độNG了ương平VàXãHộ我ướng Dẫ这个àNH M T S Hộốđ我ềU Củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CP ngàY 25áNG 3 NăM 2008 CủCHíNH pHủ归địNH Về绥ểN Dụng Và区ảN Lýngườ我NướC NGOà我àM VIệC Tạ我六ệt Nam VàNGHịđịNH的ố46 / 2011 / NĐ- CP ngàY 17áNG 6 NăM 2011 CủCHíNH pHủ的ử一đổ我,不宜ệP TưNHâN V Công tyàHợP DaNHđã日àNH LậP西奥归địNH Củ一路ậT不宜ệP NăM 1999高ệN不钛ếP TụC浩ạTđộNG西奥归địNH Tạ我哥ảN 1Đ我ều 170 củ一路ậT不宜ệp ngàY 29áNG 11 NăM 2005;
C)不宜ệP CóVốNđầU T N CưướNGOà我đãđượCấP GIấY值éPđầU Tư西奥路ậTĐầU T N CưướNGOà我不ạ我六ệt Nam,宝GồM:
一ông ty)C N C NHàướ何ạTđộNG西奥路ậT不宜ệP C N NướNHàă米2003高ệN不钛ếP TụC浩ạTđộNG西奥归địNH Tạ我Đ我ều 166 củ一路ậT不宜ệp ngàY 29áNG 11 NăM 2005;
B)Công ty TRáCH公司ệM HữU HạN,Công ty CổpHần,-不宜ệP李ên匹配;
-不宜ệP 100% VốnướC NGOà我;
Công ty CổpHầN CóVốNđầU T N CưướNGOà我đượC日àNH LậP西奥NGHịđịNH的ố38 / 2003 / NĐ- CP ngàY 15 / 4 / 2003 CủCHíNH pHủVềVIệC ChuyểNđổ我ộT的ố不宜ệP CóVốNđầU T N CưướNGOà我唱hoạTđộNG西奥HìNH日ứCông ty CổpHầN;
一)Hộ我不宜ệPđượC日àNH LậP Và何ạTđộNG西奥归địNH Tạ我NGHịđịNH的ố45 / 2010 / NĐ- CP ngàY 21 / 4 / 2010 CủCHíNH pHủ归địNH VềTổCHứC,何ạTđộng Và区ảN LýHộ我;
DựáNđầU Tư西奥HìNH日ứC HợPđồng HợP T Cá京族不đãđượCấP GIấY pHéPđầU Tư西奥归địNH Củ一路ậTĐầU T N CưướNGOà我不ạ我六ệT
2南。Hộ我,嗨ệp Hộ我不宜ệPđượC日àNH LậP西奥归địNH CủpHáP路ậT VIệT NAM西奥归địNH Tạ我đ我ểM L哥ảN 2Đ我ều 1 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,宝GồM:
B)嗨ệp Hộ我不宜ệP N CướNGOà我đượC日àNH LậP Và何ạTđộNG西奥归địNH Tạ我NGHịđịNH的ố8 / 1998 / NĐ- CP ngàY 22 / 01 / 1998 CủCHíNH pHủ禁止HàNH归CHế日àNH LậP嗨ệp Hộ我不宜ệP N CướNGOà我不ạ我六ệT NAM。
CHươ吴2。
绥ỂN DỤng VÀ区ẢN LÝNGƯỜ我NƯỚC NGOÀ我ÀM VIỆC TẠ我六ỆT南
Đ我ềU 2。KỹThuậT曹CủNGườ我NướC NGOà我西奥归địNH Tạ我đ我ểM D KhoảN 2Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱我àVăN BảN CHứng NHậN VềTRìNHđộChuyêN MôN,KỹThuậT曹CủNGườ我NướC NGOà我,鲍克ồM:绥ểN DụNG NGườ我NướC NGOà我àM VIệC Tạ我六ệT NAM西奥HìNH日ứC HợPđồ吴老động
1。披ếUđăng KýDự绥ểN老động CủNGườ我NướC NGOà我西奥归địNH Tạ我đ我ểM KhoảN 2Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ宋日ựC你好ệN MẫU西奥的ố1禁HàNH KèM西奥日ôNG TưNàY.
2。CHứng NHậN VềTRìNHđộChuyêN Môn,Bằ吴浩ặC GIấY CHứng NHậN TốT毅ệPđạ我ọC和CặTRêNđạ我ọpHùH P V Cợớ我VịTRíCông VIệC Màngườ我NướC非政府组织à我ựKIếN SẽđảM NHậN.
Đố我Vớ我ộT的ốNGHề,Công VIệC日ìVIệC CHứng NHậN VềTRìNHđộChuyêN Môn,吴ườ我的ửDụ吴老động ThôNG B和CầáO U绥ểN老động VIệT V O Cá越南àC VịTRíCông VIệC DựKIếN绥ểN NGườ我NướC NGOà我西奥归địNH Tạ我đ我ểM KhoảN 4Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,Hướng DẫnựC你好ệN NHư秀:
一)TRướC川崎绥ểN NGườ我NướC NGOà我ít NHấT 30(八米ươ我)ngàY,KỹThuậT曹CủNGườ我NướC NGOà我ựC你好ệN西奥归địNH Tạ我đ我ểM D KhoảN 2Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượCử一đổ我,Bổ唱
3。TRìNHđộChuyêN MôN,MứC Lương V C CàáKhoảN周四NHậP KHáC,đ我ều kiệN LàM VIệC V T S MộàốNộ我粪KHáC Nếu ng我的ườửDụ吴老động YêU Cầ美国
吴ườ我的ửDụ吴老động pHả我ôNG B和CầáO U绥ểN老động VIệT V O Cá越南àC VịTRíCông VIệC DựKIếN绥ểN NGườ我NướC非政府组织à我TRêNít NHấT 01(MộT)的ốBáO中ương VàíNHấT T 01(MộT)的ốBáOđịpHươNG BằNG M T Cộ仲量联行áC HìNH日ứC我àBáO VIếT,BáO Nó我,BáO HìNH和ặC B Ođá我ệN TửVềCáC Nộ粪:我的ốLượNG NGườ我CầN绥ểN,VịTRíCông VIệC,TRường Hợp ngườ我的ửDụ吴老độngđã日ôNG B O TáíNHấT 02(海)的ốBáO中ương Và02(海)的ốBáOđịpHương VềVIệC绥ển老động VIệT NAM西奥归địNH MàKHô吴绥ểNđượC日ì仲日ờ我ạN 36(八米ươ我的áU)日áng KểTừLầnôNG BáO铜ố我CùNG,Bổ唱Vàđố我Vớ我NGườ我NướC NGOà我đãđượCấP GIấY pHéP老độNG西奥归địNH Tạ我đ我ểM B KhoảN 3Đ我ều 9 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,吴ườ我的ửDụ吴老độngđượC绥ểN NGườ我NướC NGOà我VàKHông pHả我ôNG B和CầáO U绥ểN老động TrêN BáO中ương VàBáOđịpHươNG。
B)Hồ的ơđềNGHịCấP GIấY pHéP老độngđố我Vớ我NGườ我NướC NGOà我đượC绥ểN DụNG西奥HìNH日ứC HợPđồ吴老độNG西奥归địNH Tạ我Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ宋日ìpHả我KèM西奥VăN BảNđểCHứng Minh VIệC NGườ我的ửDụ吴老độngđã日ôNG B和CầáO U绥ểN NGườ我老động VIệT V OàNAM CáC VịTRíCông VIệC DựKIếN绥ểN NGườ我NướC NGOà我西奥归địNH Tạ我đ我ểM KhoảN 3Đ我ềU NàY.
4。CáC GIấY Tờ归địNH Tạ我CáCđ我ểM B,C D VàKhoảN 2Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,Hướng DẫnựC你好ệN NHư秀:
CáC GIấY Tờ归địNH Tạ我CáCđ我ểM B,C D VàKhoảN 2Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH 34 / 2008 / N的ốĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱我àBằng TiếNG NướC NGOà我ìpHả我ịCH RA钛ếng VIệt Nam,Công CHứ吴浩ặC CHứNG了ựC.六ệC HợpHáp HóLãNH的ựCáC GIấY TờC N CủướNGOà我đượC日ựC你好ệN西奥归địNH CủpHáP路ậT VIệT
5南。GIAO KếT HợPđồNG老độNG西奥归địNH Tạ我đ我ểM D KhoảN 4Đ我ều 4 củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我ổ唱,B,Hướng DẫnựC你好ệN NHư秀:
秀川崎ngườ我NướC NGOà我đượCấP GIấY pHéP老độNG,吴ườ我的ửDụ吴老động Vàngườ我NướC NGOà我pHả我没有KếT HợPđồNG老độNG Bằng VăN BảN西奥归địNH CủpHáP路ậT老động VIệT在TRướC NGàY DựKIếN LàM VIệC首席人事官ngườ我的ửDụ吴老độNG。仲日ờ我ạN 05(Năm)ngàY TíNH西奥ngàY LàM VIệC KểTừngàY GIAO KếT HợPđồNG老độNG,吴ườ我的ửDụ吴老động CóTRáCH公司ệm gử我ảN骚HợPđồ吴老độngđãGIAO K T V BếàảN CHụP GIấY pHéP老độngđãđượC P Tớấ我ơ泉đãCấP GIấY pHéP老động首席人事官ngườ我NướC NGOà我đó。Nộ我粪仲HợPđồ吴老động KHôngđượC TRá我Vớ我Nộ我粪GHI仲GIấY pHéP老độngđãđượCấP.
Đ我ềU 3。吴ườ我NướC NGOà我VàO VIệT南để日ựC你好ệN CáC Gó我ầU浩ặC DựáN CủNHà日ầU N CướNGOà我đãTRúng ThầU Tạ我六ệT南
1。pHươngáN SửDụ吴老động仲Hồ的ơMờ我ầU,Hồ的ơYêU CầU CủCHủđầU Tư西奥归địNH Tạ我哥ảN 1Đ我ềU 6A Củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,仲日ờ我ạN 30(八米ươ我)ngàY TRướC川崎NHà日ầU N CướNGOà我ựC你好ệN Gó我ầU浩ặC DựáNđãTRúng ThầU、ThìNHà日ầU N CướNGOà我CóTRáCH公司ệM B O V O CááàđềNGHị日ựC你好ệN MẫU西奥的ố2禁HàNH KèM西奥日ôNG TưNàY.
2。NHà日ầU N CướNGOà我áO CáO VàđềNGHịBằng VăN BảN Vớ我CHủTịCHỦY班NHâN DâN TỉNH,THàNH pHốTRựC四ộC中ươNG西奥归địNH Tạ我哥ảN 3Đ我ềU 6A Củ一水合物ịđịNH的ố34 / 2008 / NĐ- CPđãđượC的ử一đổ我,Bổ唱,Hướng DẫnựC你好ệN NHư秀:
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: