首先,作者提到美国的国家 領土已不再安全。由于全球化的影响,造成传统的 国家主权疆界被穿透,使得美国也遇到难题。世界各国或所谓的「恐怖组织」的越南文翻譯

首先,作者提到美国的国家 領土已不再安全。由于全球化的影响,造成传统的

首先,作者提到美国的国家 領土已不再安全。由于全球化的影响,造成传统的 国家主权疆界被穿透,使得美国也遇到难题。世界各国或所谓的「恐怖组织」目前皆可取得高科技毁灭性武器,故美国的国家安全不再能够因其地理位置而相当安全。在 911 恐怖攻击事件后,美国认知到其威胁不只「流氓国家」而是所谓的「恐怖主义」。这使美国须以与他国「合作、结盟」的手段來共同对付恐怖行动。除此之外,由于这种狀况,而使得美国有着所谓的「第三次論战」─亦即美国本身应该将自身安全的范围扩大到何种程度、花多少钱等,其中的一个主题就是恐怖主义威胁,而美国须如何在国家安全利益与全球小区利益之间取得平衡,则属更重要之课题。又作者指出恐怖主义并非是新兴产物,认为美国必须了解到其背后的原因与动机,而非一味利用军事力量,让各国认为美国只是假藉维持国际秩序而行单边主义与先发制人的策略。
第二,作者着重在反美现象。由于社会的不公平现象所产生的反美意識,破坏了全球的世界秩序。又因全球化的影响,造成反美的意識更加显 明高涨;911 恐怖攻击事件的发生,让 美国知道虽身为霸权,但仍无法避免遭到弱者─相对于霸权而言,此指伊斯蘭教世界的基本教义派份子─ 的攻击力量。作者指出,美国必须区分出对待不同的穆斯林教派的政策,才能达到美国期望的 目标,因伊斯蘭的基本教义派与民粹派的作风并不完全相同。由于伊斯蘭世界地区在未來可能是新的世界火药库,而美国或将与其产生冲突,加上美国与欧洲对此区域的政策有所差異,甚且让大西洋聯盟分裂,影响到美国霸权的地位。从而,美国必须注意到伊斯蘭内部的问题乃属各区域间的问题、地缘政治的问题而非全球问 题、宗教问题,并且须与欧洲协调沟 通,始能有一致的国际行动,这将能较容易的解决此一问题。
第三,美国在与其聯盟之间的运作将会遇到困难。作者指出,美国若欲维持霸权地位,则其跨大西洋与跨太平洋战略必须续行。在全球秩序方 面,美国须与欧洲合作才能成为全球政治稳定、经济发展的核心。至于 亚方面,因中华人民共和国与日本在争夺亚洲的主导地位,再加上北韩的核子武器问题,所以美国必须推动多边主义与各国合作始能确保自身和世界的安全。倘若泛亚洲主义与泛欧洲主义形成,继而反对美国的領导地位时,这将会对美国的霸权地位有所冲击。因此,美国的霸权地位将取决于跨大西洋与跨太平洋的战略布局,否则将会失去在欧亚战略上的优势,甚而影响到其全球領导的地位。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
首先,作者提到美国的国家 領土已不再安全。由于全球化的影响,造成传统的 国家主权疆界被穿透,使得美国也遇到难题。世界各国或所谓的「恐怖组织」目前皆可取得高科技毁灭性武器,故美国的国家安全不再能够因其地理位置而相当安全。在 911 恐怖攻击事件后,美国认知到其威胁不只「流氓国家」而是所谓的「恐怖主义」。这使美国须以与他国「合作、结盟」的手段來共同对付恐怖行动。除此之外,由于这种狀况,而使得美国有着所谓的「第三次論战」─亦即美国本身应该将自身安全的范围扩大到何种程度、花多少钱等,其中的一个主题就是恐怖主义威胁,而美国须如何在国家安全利益与全球小区利益之间取得平衡,则属更重要之课题。又作者指出恐怖主义并非是新兴产物,认为美国必须了解到其背后的原因与动机,而非一味利用军事力量,让各国认为美国只是假藉维持国际秩序而行单边主义与先发制人的策略。第二,作者着重在反美现象。由于社会的不公平现象所产生的反美意識,破坏了全球的世界秩序。又因全球化的影响,造成反美的意識更加显 明高涨;911 恐怖攻击事件的发生,让 美国知道虽身为霸权,但仍无法避免遭到弱者─相对于霸权而言,此指伊斯蘭教世界的基本教义派份子─ 的攻击力量。作者指出,美国必须区分出对待不同的穆斯林教派的政策,才能达到美国期望的 目标,因伊斯蘭的基本教义派与民粹派的作风并不完全相同。由于伊斯蘭世界地区在未來可能是新的世界火药库,而美国或将与其产生冲突,加上美国与欧洲对此区域的政策有所差異,甚且让大西洋聯盟分裂,影响到美国霸权的地位。从而,美国必须注意到伊斯蘭内部的问题乃属各区域间的问题、地缘政治的问题而非全球问 题、宗教问题,并且须与欧洲协调沟 通,始能有一致的国际行动,这将能较容易的解决此一问题。第三,美国在与其聯盟之间的运作将会遇到困难。作者指出,美国若欲维持霸权地位,则其跨大西洋与跨太平洋战略必须续行。在全球秩序方 面,美国须与欧洲合作才能成为全球政治稳定、经济发展的核心。至于 亚方面,因中华人民共和国与日本在争夺亚洲的主导地位,再加上北韩的核子武器问题,所以美国必须推动多边主义与各国合作始能确保自身和世界的安全。倘若泛亚洲主义与泛欧洲主义形成,继而反对美国的領导地位时,这将会对美国的霸权地位有所冲击。因此,美国的霸权地位将取决于跨大西洋与跨太平洋的战略布局,否则将会失去在欧亚战略上的优势,甚而影响到其全球領导的地位。
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Đầu tiên, các tác giả đề cập đến lãnh thổ quốc gia của Hoa Kỳ là không còn an toàn. Do ảnh hưởng của toàn cầu hóa, dẫn đến các ranh giới truyền thống của chủ quyền quốc gia bị xuyên thủng, vì vậy mà Hoa Kỳ đã gặp phải vấn đề. Các nước trên thế giới hay cái gọi là "tổ chức khủng bố" bằng vũ khí công nghệ cao của hủy diệt hàng loạt hiện Jieke, nó có thể không còn là an ninh quốc gia của Mỹ vì vị trí địa lý của nó và khá an toàn. Sau vụ tấn công khủng bố 11/9, Mỹ không chỉ là một mối đe dọa cho nhận thức của họ "nước bất hảo", nhưng cái gọi là "chủ nghĩa khủng bố." Điều này làm cho Hoa Kỳ sẽ là "hợp tác, liên minh" với các nước khác để cùng nhau đối phó với các phương tiện khủng bố. Ngoài ra, vì tình hình này, và do đó Hoa Kỳ có một cái gọi là "Third War World" ─ đó là bản thân Mỹ nên mở rộng phạm vi bảo đảm của mình và đến mức độ nào, bao nhiêu tiền để chi tiêu và như vậy, một chủ đề là mối đe dọa của chủ nghĩa khủng bố, và làm thế nào Hoa Kỳ phải có sự cân bằng giữa các lợi ích an ninh quốc gia và lợi ích của cộng đồng toàn cầu, sau đó nó là quan trọng hơn vấn đề này. Các tác giả lưu ý rằng chủ nghĩa khủng bố không phải là một sản phẩm mới, rằng Hoa Kỳ phải hiểu rằng những lý do và động cơ đằng sau nó, chứ không phải chỉ là việc sử dụng các lực lượng quân sự, vì vậy mà các nước mà Hoa Kỳ chỉ dưới vỏ bọc của việc duy trì trật tự quốc tế và các dòng của chủ nghĩa đơn phương và chiến lược ưu tiên mua.
Thứ hai, tác giả tập trung vào hiện tượng chống Mỹ. Vì biết chống Mỹ của bất bình đẳng xã hội phát sinh phá hoại trật tự thế giới toàn cầu. Do tác động của toàn cầu hóa, dẫn đến một ý thức rõ ràng hơn về tăng chống Mỹ; 911 vụ tấn công khủng bố xảy ra, mặc dù Hoa Kỳ như là một bí bá chủ, nhưng vẫn không thể tránh được yếu liên quan đến các quyền bá chủ ─ là có liên quan, điều này có nghĩa là thế giới Hồi giáo Các yếu tố chính thống ─ tấn công lực lượng. Các tác giả lưu ý rằng Hoa Kỳ cần phải phân biệt giữa chính sách khác nhau đối xử với giáo phái Hồi giáo, để đạt được mục tiêu mong muốn Hoa Kỳ, vì phong cách của trào dân túy và không trùng Hồi giáo. Kể từ khi thế giới Hồi giáo trong tương lai có thể là một khu vực mới của keg bột thế giới, và Hoa Kỳ hoặc xung đột của nó, cùng với các chính sách của Hoa Kỳ và châu Âu sang khu vực này khác nhau, nhưng thậm chí còn cho phép các bộ phận Atlantic Alliance, ảnh hưởng đến tình trạng của quyền bá chủ của Mỹ. Vì vậy, Hoa Kỳ phải được lưu ý rằng các vấn đề nội bộ là vấn đề sở hữu Hồi giáo khu vực của họ tương ứng, vấn đề chứ không phải là vấn đề toàn cầu, các vấn đề tôn giáo của địa chính trị, và cần có sự phối hợp và giao tiếp với châu Âu, trước khi họ có thể có một hành động quốc tế phối hợp, mà sẽ có thể dễ dàng hơn Các giải pháp cho vấn đề này.
Thứ ba, Hoa Kỳ và liên minh của nó giữa các hoạt động sẽ được khó khăn. Các tác giả cho rằng Hoa Kỳ duy trì quyền bá chủ Ruoyu, nó xuyên Đại Tây Dương và xuyên Thái Bình Dương chiến lược phải tiếp tục dòng. Trong trật tự thế giới, Hoa Kỳ và châu Âu phải hợp tác để trở thành cốt lõi của sự ổn định chính trị toàn cầu và phát triển kinh tế. Đối với châu Á, kết quả của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Nhật Bản cạnh tranh cho sự thống trị ở châu Á, cùng với các vấn đề vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên, vì vậy Hoa Kỳ phải thúc đẩy hợp tác đa phương với các nước khác trước khi họ có thể đảm bảo sự an toàn của bản thân và thế giới. Nếu hình thành khi Pan-Á và châu Âu chủ nghĩa Mác-Lênin, và sau đó chống lại sự lãnh đạo Hoa Kỳ, trong đó sẽ có tác động vào Mỹ bá chủ. Theo đó, Mỹ sẽ phụ thuộc vào quyền bá chủ xuyên Đại Tây Dương và xuyên Thái Bình Dương bố trí chiến lược, nếu không nó sẽ mất lợi thế trong chiến lược Eurasian, thậm chí ảnh hưởng đến tình trạng của các lãnh đạo toàn cầu của mình.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: