'Bí mật' của những loại hạt góp vui ngày xuânHạt dưa, hạt điều, hạt hư的中文翻譯

'Bí mật' của những loại hạt góp vui

'Bí mật' của những loại hạt góp vui ngày xuân
Hạt dưa, hạt điều, hạt hướng dương, hạt bí ngoài việc làm "vui tai, vui miệng" còn có nhiều công dụng hữu ích, có lợi cho sức khỏe; ví dụ hạt dưa lợi tiểu, hạ huyết áp, tăng cường sinh lực...
Trong mấy ngày xuân, khi đến thăm và chúc Tết người thân, bạn bè, người ta thường quây quần bên ấm trà, bầu rượu để thưởng thức không khí đầu năm mới. Một trong những món thường góp vui lúc này là hạt dưa hoặc hạt điều, hạt hướng dương, hạt bí. Tiếng hạt vỡ lách tách làm cho “vui tai, vui miệng” cùng với vị ngọt béo, thơm ngon làm cho mọi người thấy thoải mái, vui vẻ hơn.

1. Hạt dưa

Hạt dưa lấy từ quả dưa hấu. Người ta chọn giống rỗng ruột nhưng có nhiều hạt để trồng. Đất trồng thích hợp là loại đất cát phù sa hoặc đất thịt pha cát. Thường trồng vào tháng 2-3 đến tháng 8-9 thì thu hoạch.

Chọn những trái dưa chín đỏ, bổ làm đôi rồi móc ruột dưa cho vào chậu nước để bóp nát hết ruột dưa. Sau đó dùng rỗ thưa để gạn lấy hạt to, chắc, đem phơi nắng cho khô rồi đem rửa lại một lần nữa cho sạch lớp nhựa bọc ngoài vỏ hạt. Phơi thêm một nắng nữa cho khô đều.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
'秘密' 的分期付款兴奋的弹簧螺母瓜子,腰果,向日葵种子,南瓜种子,此外,也使"耳朵,嘴里"有很多有用的用途,是有益于健康;对于实例西瓜利尿、 降血压,增强......在这些日子里的春天,何时参观,并祝贺亲戚,朋友,人们往往聚边暖茶,选酒,尽情享受新的一年。这个有趣的菜在定期贡献之一就是瓜子或腰果、 向日葵籽、 南瓜籽。破碎的颗粒使雀鹛"耳朵,嘴里高兴"和脂肪酸,美味甜甜的味道让人感觉舒适,更多的乐趣。1.瓜从西瓜甜瓜种子。人们选择相同的空大便,但有很多种子植物。适当的种植土壤是沙冲积土或碎肉混合砂。通常,种植在 6 月 2-3 到 8-9 然后收获。选择红色成熟西瓜、 甜瓜肠道钩和上盆,挤出多余的肠道衣衫褴褛的双重滋补。然后使用点蚀先生种子到调迁,肯定的是,带来晒干带再次冲洗干净塑料包装层外稻壳。添加阳光干燥均匀。
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
'Bí mật' của những loại hạt góp vui ngày xuân
Hạt dưa, hạt điều, hạt hướng dương, hạt bí ngoài việc làm "vui tai, vui miệng" còn có nhiều công dụng hữu ích, có lợi cho sức khỏe; ví dụ hạt dưa lợi tiểu, hạ huyết áp, tăng cường sinh lực...
Trong mấy ngày xuân, khi đến thăm và chúc Tết người thân, bạn bè, người ta thường quây quần bên ấm trà, bầu rượu để thưởng thức không khí đầu năm mới. Một trong những món thường góp vui lúc này là hạt dưa hoặc hạt điều, hạt hướng dương, hạt bí. Tiếng hạt vỡ lách tách làm cho “vui tai, vui miệng” cùng với vị ngọt béo, thơm ngon làm cho mọi người thấy thoải mái, vui vẻ hơn.

1. Hạt dưa

Hạt dưa lấy từ quả dưa hấu. Người ta chọn giống rỗng ruột nhưng có nhiều hạt để trồng. Đất trồng thích hợp là loại đất cát phù sa hoặc đất thịt pha cát. Thường trồng vào tháng 2-3 đến tháng 8-9 thì thu hoạch.

Chọn những trái dưa chín đỏ, bổ làm đôi rồi móc ruột dưa cho vào chậu nước để bóp nát hết ruột dưa. Sau đó dùng rỗ thưa để gạn lấy hạt to, chắc, đem phơi nắng cho khô rồi đem rửa lại một lần nữa cho sạch lớp nhựa bọc ngoài vỏ hạt. Phơi thêm một nắng nữa cho khô đều.
正在翻譯中..
結果 (中文) 3:[復制]
復制成功!
“秘密”的喜悦春天的种子瓜子,种子,葵花子,南瓜种子,除了做“快乐耳朵,高兴的说“有很多的工作有用,有益健康;例如瓜子利尿,降血压,增强活力。在春天,当来拜访,亲戚朋友拜年,通常,人们簇拥在皮袋酒茶,享受空气中开始新的一年。在这一点上是便餐的喜悦或粒瓜子、葵花子,南瓜种子。颗粒破碎的声音为“雀鹛的耳朵快乐,有一口“与脂肪的甜味,美味让人感到舒适、愉快。1。瓜子瓜子从瓜的人选择,但也有像镂空的种子种植。是一种合适的泥土冲积沙土或沙土地种植肉法。通常在2月- 3月8 - 9,收获。选择的瓜,补做了一把肠放盆水,让西瓜甜瓜打破所有内脏。然后用砂眼,要想把它的种子,确定,然后把洗晒干燥一次洁净的塑料外壳上包裹种子再晒一晒。干燥都。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: