金蘭國際機場(越南语:Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;IATA代码:CXR;ICAO代码:VVCR)是在越的越南文翻譯

金蘭國際機場(越南语:Cảng hàng không quốc tế

金蘭國際機場(越南语:Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;IATA代码:CXR;ICAO代码:VVCR)是在越南慶和省金蘭市的國際機場,乃越南第五大的機場(最大的是在胡志明市的新山一國際機場,第二的是在河內內排國際機場)。在越南戰爭時期為美國空軍使用的金蘭空軍基地,1979至2002年間則曾被蘇聯空軍和俄羅斯空軍使用,2004年才開始有商務航班起降。2007年,此機場服務了旅客50萬人次,2013年,该机场服务了约151万人次。本機場由越南航空和捷星太平洋航空提供国内航線。
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
Sân bay quốc tế kim LAN (Việt Nam và ngôn ngữ: ả NG h à NG KH c c t ế Cam ô NG Qu ố Ranh; IATA code: CXR; ICAO mã: VVCR) ở Việt Nam Khánh Hòa kim LAN sân bay quốc tế ở thành phố, là sân bay lớn thứ 5 của Việt Nam (lớn nhất là các mới quốc tế sân bay sơn nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, là sân bay quốc tế thứ hai tại Hà Nội). Tại Việt Nam trong cuộc chiến tranh đối với việc sử dụng không quân Hoa Kỳ một vàng Lan căn cứ không quân, là không quân Xô viết từ năm 1979-2002 và Nga không quân sử dụng, năm 2004 đã bắt đầu các chuyến bay thương mại cất cánh và hạ cánh. Trong năm 2007, Sân bay phục vụ 500.000 hành khách, trong năm 2013, các dịch vụ sân bay 1,51 triệu hành khách. Sân bay này của Việt Nam cung cấp airlines và Jetstar Pacific Airlines chuyến bay nội địa.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Sân bay quốc tế Cam Ranh (Việt: Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh; Mã IATA: CXR; Mã ICAO: VVCR) ở Sân bay Quốc tế tỉnh Việt Nam Khánh Hòa Cam Ranh, là sân bay lớn thứ năm tại Việt Nam (lớn nhất là tại thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, thứ hai là các sân bay quốc tế Nội Bài) tại Hà Nội. Trong Chiến tranh Việt Nam đã tuyên thệ nhậm Air Force Air Force Base sử dụng 1979-2002 là Không quân Liên Xô và các lực lượng không quân Nga vào năm 2004, bắt đầu có các chuyến bay thương mại cất cánh và hạ cánh. Năm 2007, sân bay này phục vụ 500.000 lượt khách trong năm 2013, sân bay này phục vụ khoảng 1,51 triệu hành khách. Các sân bay cung cấp các đường bay nội địa của Việt Nam Airlines và Jetstar Pacific Airlines.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 3:[復制]
復制成功!
Jinlan International Airport (Vietnamese: Jinlan International Airport, IATA code: CXR; ICAO code: vvcr) is in the city of Vietnam Jinlan Khanh Hoa International Airport, is Vietnam's fifth largest airport (the largest in Hu Zhiming City, Johor International Airport, the second row is International Airport in the Hanoi). The air force Jinlan use of the base for the United States Air Force during the Vietnam War, 1979 to 2002 years has been the Soviet air force and the Russian air force, 2004 began commercial flights taking off and landing.2007, the airport served 500 thousand passengers, in 2013, the airport service about 1 million 510 thousand passengers. The airport offers domestic flights by Vietnam Airlines Jetstar Pacific airlines.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: