Xử lý một số vi phạm khác1. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồ的繁體中文翻譯

Xử lý một số vi phạm khác1. Phạt cả

Xử lý một số vi phạm khác
1. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với hành vi cản trở người có thẩm quyền kiểm tra việc sử dụng điện.
2. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Vô ý gây sự cố hệ thống điện của bên bán điện;
b) Tự ý cấp điện cho tổ chức, cá nhân bị ngừng cấp điện do vi phạm các quy định về sử dụng điện; vi phạm pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường.
3. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Tự ý lắp đặt, đóng, cắt, sửa chữa, di chuyển, thay thế các thiết bị điện và công trình điện của bên bán điện;
b) Không thông báo cho bên bán điện biết trước 15 ngày khi có nhu cầu chấm dứt hợp đồng mua bán điện đối với trường hợp mua điện để phục vụ các mục đích khác ngoài mục đích sinh hoạt.
4. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi tự ý đóng điện dùng khi công trình sử dụng điện của bên mua điện chưa nghiệm thu; khi đang trong thời gian bị ngừng cấp điện do vi phạm các quy định về sử dụng điện, vi phạm pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường.
5. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Gây hư hại, tự ý di chuyển hệ thống đo đếm điện (kể cả tủ bảo vệ công tơ, các niêm phong và sơ đồ đấu dây);
b) Sử dụng các thiết bị với mục đích gây nhiễu làm hư hại thiết bị truyền số liệu, đo lường, bảo vệ của hệ thống điện.
6. Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy định trong trường hợp mua điện theo giá bán lẻ điện để phục vụ mục đích sinh hoạt.
7. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy định trong trường hợp mua điện theo giá bán lẻ điện để phục vụ mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
8. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với một trong các hành vi của khách hàng sử dụng điện lớn sau đây:
a) Không thực hiện chế độ sử dụng điện theo đúng mức yêu cầu của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia trong trường hợp hệ thống bị hạn chế công suất; không có biện pháp đảm bảo tiêu chuẩn điện áp đã được thỏa thuận trong hợp đồng mua bán điện;
b) Sử dụng trang thiết bị sử dụng điện, trang thiết bị đấu nối không đáp ứng các tiêu chuẩn, (quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn về an toàn điện để đấu nối vào lưới điện quốc gia;
c) Không thực hiện các lệnh thao tác của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia;
d) Không thực hiện cắt điện, giảm mức tiêu thụ điện khi có yêu cầu của bên bán điện do sự cố bất khả kháng.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
處理一些其他違反行為1.警告或罰款的從 50 萬到 1,000,000 越南盾的行為妨礙合資格的人檢查用電。2.至 100 及 2,000,000 向理事會對下列行為之一的罰款:a) 無意中導致賣方電力系統故障 ;b) 任意功率級組織,個人在用電 ; 上停止了電源由於違反規定違反立法建設,保護環境。3.至 2,000,000 和達 400 萬的合同,為下列行為之一的罰款:a) 任意安裝、 關閉、 切割、 修復、 移動、 更換電氣設備和電力銷售方結構 ;b) 不會通知賣方您已知 15 天當希望終止電力購買合同購買電力服務的生活目的以外的用途。4.400 萬越南盾至 500 萬越南盾的罰款行為任意關閉電源使用時使用買方力量已不簽 ;而在陷入僵局的功率級到期期間違反規則的使用,違反了關於建設和環境保護的法律。5.罰款從 5,000,000 到 7,000,000 社區理事會對下列行為之一的:a) 損壞,隨意搬動細胞計數測量系統 (包括櫃保護計數器,密封和線圖) ;b) 利用以干擾破壞資料通信設備、 測量電氣系統保護的設備。6.罰款 700 萬東對 10000000 越南盾為租家電荷租客是高於在電力零售中規定的價格購買了以服務為宗旨的生活。7.罰款 1000 萬盾 15,000,000 越南盾為租家電荷租客是高於在電力零售中規定的價格購買服務的製造、 銷售、 服務的宗旨。8.罰款 2000 萬到 3000 萬越南盾越南盾的電力大客戶行為之一使用以下方法:a) 不會使用的所需級別的國家權力的單位移動模式,以防系統是受限制的能力 ;電壓商定的電力採購合約 ; 沒有保證措施b) 利用設備使用手機,連接設備不符合標準 (標準和技術法規對安全細胞連接到國家電網 ;c) 不帶單位的作戰指揮的國家的權力 ;d) 未能使切斷電力,降低了功耗要求賣方電力由於不可預見的事件發生時。
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
處理其他一些違規行為
1。警告或罰款50萬至100萬的阻礙行為能力人的行為,檢查用電。
2。的罰款1,000,000 2,000,000越南盾對有下列行為之一:
一)無意造成的電氣系統賣家的故障;
b)該電源的組織和個人電源停牌違反對用電的規定; 違反建築法律,保護環境。
3。的罰款為200萬〜400萬越南盾對有下列行為之一:
一)隨意安裝,關閉,切,修復,移動,更換電器設備和電氣工程賣家;
b)沒有通知賣家才知道需要15天終止購電協議,購電情況下用於其他目的不是生活的目的。
4。罰款的行為之間的4000000和5000000擅自關閉,當買方建設的電力使用量並不會接受; 而在暫停供電的期間,由於違反有關電力使用的規定,違反建築法律,保護環境。
5。的罰款; 5,000,000 7000000一的下列行為:
一)造成財產損壞或者擅自移動測量系統(包括儀表櫃保護,密封和接線圖);
。b)利用設備具有破壞性干擾設備和數據傳輸,測量和保護的電系統的目的的
6。罰款700萬越南盾10,000,000和間供人收取租金的租戶的電費是電力購電零售價的情況下,為活著的目的不是提供更高。
7。的罰款10,000,000 15,000,000人來收房租的房客的電費較高的購買電力的電力時的零售價為生產目的的情況下超過規定,商業和服務。
8。罰款越南盾20,000,000 30000000之間進行的大型用電客戶使用行為之一以下幾點:
a)不要根據該股溫和的要求執行電源使用模式國家電網的情況下,系統容量是有限的; 沒有任何措施,以確保電壓標準已經同意在PPA;
b)利用用電設備,連接的設備不符合標準(技術法規和電氣安全標準,用於連接到國家電網;
三)未按規定採取單元操作的命令,全國電力系統;
四)未按規定削減電費,降低電耗時,有因不可抗力賣方請求。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: