Em thật xinh đẹpThứ hai (Te Hi) Thu hảiThứ ba (Teba) thứ BAThứ tư (Ted) Thu TUThứ năm (khó khăn) Thu NamThứ sáu Thu Sau (rất nhỏ)Thứ bảy (hàng trăm) Thu BayChủ Nhật (Chu Nhat) Chu NhatNgày nay, (màu đỏ) Hom nayHeating (đỏ vuốt) Hom quaNgày mai (AI bán) Ngay MaiCuối tuần (đột quỵ) Tuấn truocSáng hôm qua (tận hưởng các nướng) Sang Hom quaNgày mai buổi chiều (bán) Chieu MaiTháng tới (súp để đốt cháy) Thang SauNăm sau (NaN đốt) Nam SauBuổi sáng (chất béo Mulberry) Buoi hátBuổi chiều (chất béo) Buoi ChiểuĐêm (chất béo một) Buoi ToiCảm ơn bạn (Gunn), Cam trênChúng tôi (Hoa) Chung ToiTôi xin lỗi (mới) Xin LoiTôi muốn mua (một liên lạc hoa bao phủ) Toi muon MUAChúng tôi muốn đi (một bao phủ) Chung Toi muon diNơi (e lộ Mein) o DAUKhách sạn hoặc hostel (trống) Khánh SanNhà hàng và thực phẩm (Lane) Nha hangNhà vệ sinh (yayexin) Nha ve SINHĐóng chai nước (cơn thịnh nộ của tôi) Non nước KhoangNước (nu bị hỏng) nướcTrà (Jie Cha) Che (trà)Cà phê (không) Ca PHE(Ngành công nghiệp) VeĐến sân bay (breaking) Di San BayNhiệt (), NongLãnh lạnh (Bắc-Ðông Bắc)Bạn có một Co (trống)...... KhongTôi có một co Toi (ấm)Tot Tot/khong tốt/xấu (/ ngắn)Tôi không thích (Hoa/miễn phí Thang) Toi/khong thích
正在翻譯中..